THÔNG TƯ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
Số kí hiệu | Số: 01/VBHN-BGDĐT |
Ngày ban hành | 13/04/2021 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 13/04/2021 |
Thể loại | Văn bản |
Lĩnh vực |
Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ giáo dục và đào tạo |
Người ký | Ngô Thị Minh |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 01/VBHN-BGDĐT | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Ngô Thị Minh |
1. [7] Trẻ 3 - 12 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trẻ 3 - 6 tháng tuổi - Bú mẹ - Ngủ: 3 giấc Chế độ sinh hoạt cho trẻ 3 - 6 tháng tuổi
| Trẻ 6 - 12 tháng tuổi - Bú mẹ và ăn bổ sung 2 - 3 bữa. - Ngủ: 2 - 3 giấc Chế độ sinh hoạt cho trẻ 6 - 12 tháng tuổi
Trẻ 6 - 12 tháng tuổi - Bú mẹ và ăn bổ sung 2 - 3 bữa. - Ngủ: 2 - 3 giấc Chế độ sinh hoạt cho trẻ 6 - 12 tháng tuổi Trẻ 6 - 12 tháng tuổi - Bú mẹ và ăn bổ sung 2 - 3 bữa. - Ngủ: 2 - 3 giấc Chế độ sinh hoạt cho trẻ 6 - 12 tháng tuổi Trẻ 6 - 12 tháng tuổi - Bú mẹ và ăn bổ sung 2 - 3 bữa. - Ngủ: 2 - 3 giấc Chế độ sinh hoạt cho trẻ 6 - 12 tháng tuổi
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. [8] Trẻ 12 - 24 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trẻ 12 - 18 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. - Ngủ: 2 giấc. Trẻ 12 - 18 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. | Trẻ 18 - 24 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. - Ngủ: 1 giấc trưa. Trẻ 18 - 24 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. Trẻ 18 - 24 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chế độ sinh hoạt cho trẻ 12 - 18 tháng tuổi
Chế độ sinh hoạt cho trẻ 12 - 18 tháng tuổi
| Chế độ sinh hoạt cho trẻ 18 - 24 tháng tuổi
Chế độ sinh hoạt cho trẻ 18 - 24 tháng tuổi Chế độ sinh hoạt cho trẻ 18 - 24 tháng tuổi
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. [9] Trẻ 24 - 36 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. - Ngủ: 1 giấc trưa. Chế độ sinh hoạt cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi
- Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. - Ngủ: 1 giấc trưa. Chế độ sinh hoạt cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi - Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ. - Ngủ: 1 giấc trưa. Chế độ sinh hoạt cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm tuổi | Chế độ ăn | Nhu cầu khuyến nghị năng lượng/ngày/trẻ | Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại cơ sở giáo dục mầm non/ ngày/trẻ (chiếm 60 - 70% nhu cầu cả ngày) |
3 - 6 tháng (179 ngày) | Sữa mẹ | 500 - 550Kcal | 330 - 350 Kcal |
6 - 12 tháng | Sữa mẹ + Bột | 600 - 700 Kcal | 420 Kcal |
12 - 18 tháng | Cháo + Sữa mẹ | 930 - 1000 Kcal | 600 - 651 Kcal |
18 - 24 tháng | Cơm nát + Sữa mẹ | ||
24 - 36 tháng | Cơm thường |
Nội dung | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | ||
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | 12 - 18 tháng tuổi | 18 - 24 tháng tuổi | ||
1. [14] Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Tập thụ động: | Tập thụ động: | Tập thụ động: | Hô hấp: tập hít thở. | Hô hấp: tập hít vào, thở ra. |
- Tay: co, duỗi tay. | - Tay: co, duỗi, đưa lên cao, bắt chéo tay trước ngực. | - Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang. | - Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau. | - Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. | |
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. | - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. | - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. | |||
- Chân: co duỗi chân. | - Chân: co duỗi chân, nâng 2 chân duỗi thẳng. | - Chân: ngồi, chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân.. | - Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên. | - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. | |
2. [15] Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu | - Tập lẫy. - Tập trườn. | - Tập trườn, xoay người theo các hướng. - Tập bò. | - Tập trườn, bò qua vật cản. | - Tập bò, trườn: + Bò, trườn tới đích. + Bò chui (dưới dây/gậy kê cao). | - Tập bò, trườn: + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng. + Bò chui qua cổng. + Bò, trườn qua vật cản. |
Tập ngồi. Tập đứng, đi. | - Tập đi. - Ngồi lăn, tung bóng. | - Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng. + Đi trong đường hẹp. + Đi bước qua vật cản. | - Tập đi, chạy: + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp. + Đi có mang vật trên tay. + Chạy theo hướng thẳng. + Đứng co 1 chân. | ||
- Tập bước lên, xuống bậc thang. - Tập tung, ném: + Ngồi lăn bóng. + Đứng ném, tung bóng. | - Tập nhún bật: + Bật tại chỗ. + Bật qua vạch kẻ. - Tập tung, ném, bắt: + Tung - bắt bóng cùng cô. + Ném bóng về phía trước. + Ném bóng vào đích. | ||||
3. [16] Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt | - Xòe và nắm bàn tay. - Cầm, nắm, lắc đồ vật, đồ chơi. | - Vẫy tay, cử động các ngón tay. - Cầm, nắm lắc, đập đồ vật. - Cầm bỏ vào, lấy ra, buông thả, nhặt đồ vật. - Chuyển vật từ tay này sang tay kia. | - Xoay bàn tay và cử động các ngón tay. - Gõ, đập, cầm, bóp đồ vật. - Đóng mở nắp không ren. - Tháo lắp, lồng hộp. - Xếp chồng 2 - 3 khối. | - Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. - Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật. - Đóng mở nắp có ren. - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông. - Xếp chồng 4 - 5 khối. - Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay. | - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé. - Đóng cọc bàn gỗ. - Nhón nhặt đồ vật. - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6 - 8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
Nội dung | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | |||
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | 12 - 18 tháng tuổi | 18 - 24 tháng tuổi | |||
1. Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt | - Tập uống bằng thìa. | - Làm quen chế độ ăn bột nấu với các loại thực phẩm khác nhau. | - Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau. | - Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. | - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống. | |
- Làm quen chế độ ngủ 3 giấc. - Làm quen chế độ ngủ 3 giấc. - Làm quen chế độ ngủ 3 giấc. | - Làm quen chế độ ngủ 2 giấc. | - Làm quen chế độ ngủ 1 giấc. | - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. | |||
- Tập một số thói quen vệ sinh tốt: + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. + “Gọi" cô khi bị ướt, bị bẩn. - Tập một số thói quen vệ sinh tốt: + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. | - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. | |||||
2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe | - Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. | - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ. - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Tập ngồi bô khi đi vệ sinh. | - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh. | - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. | ||||
- Làm quen với rửa tay, lau mặt. | - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. | |||||
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn | - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. | |||||
Nội dung | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác | - Nhìn theo người/vật chuyển động có khoảng cách gần với trẻ. - Nhìn các đồ vật, tranh ảnh có màu sắc sặc sỡ. - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh có khoảng cách gần với trẻ. | - Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu. - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh. | - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. - Sờ nắn, nhìn, ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. |
- Sờ, lắc đồ chơi và nghe âm thanh. | - Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh. - Ngửi mùi của một số hoa, quả quen thuộc, gần gũi[25]. - Nếm vị của một số quả, thức ăn[26]. | - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt - mặn - chua)[27]. | |
2. Nhận biết: - Một số bộ phận của cơ thể con người - Một số đồ dùng, đồ chơi. | - Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng. | - Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. | - Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. |
- - Tên đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | - Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | |
- Một số phương tiện giao thông quen thuộc - Một số con vật, hoa, quả quen thuộc | - Tên của phương tiện giao thông gần gũi. | - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi. | |
- | - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc. | - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc. | |
- Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian | - Màu đỏ, xanh. - Kích thước to - nhỏ. | - Màu đỏ, vàng, xanh. - Kích thước to - nhỏ. - Hình tròn, hình vuông. - Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. - Số lượng một - nhiều. | |
- Bản thân, người gần gũi | - Tên của bản thân. | - Tên của bản thân. - Hình ảnh của bản thân trong gương. - Đồ chơi, đồ dùng của bản thân. | - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp. |
- Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp. | - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/lớp. |
Nội dung | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Nghe | - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. | ||
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. | |||
- Nghe các câu nói đơn giản trong giao tiếp hằng ngày. - Nghe các câu hỏi:... đâu? (ví dụ: tay đâu? chân đâu? mũi đâu?...). | - Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? | - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào? | |
- Nghe các bài hát, đồng dao, ca dao. | - Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh. | - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. | |
2. Nói | - Phát âm các âm bập bẹ khác nhau. | - Phát âm các âm khác nhau. - Phát âm các âm khác nhau. | |
- Bắt chước các âm khác nhau của người lớn. | - Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi. | - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp. | |
- Nói một vài từ đơn giản. | - Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì? | - Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?... | |
- Thể hiện nhu cầu bằng các âm bập bẹ hoặc từ đơn giản kết hợp với động tác, cử chỉ, điệu bộ. | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản. | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1 - 2 câu đơn giản và câu dài. | |
- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ. | - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng. | ||
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. | |||
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. | |||
3. Làm quen với sách | Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh. | - Lắng nghe khi người lớn đọc sách. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh. |
Nội dung | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Phát triển tình cảm Ý thức về bản thân | Chơi với bàn tay, bàn chân của bản thân. | Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân. | - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. |
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc | Tập biểu hiện tình cảm, cảm xúc: cười, đùa với cô. | Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh. | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. |
2. Phát triển kỹ năng xã hội - Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi. | - Giao tiếp với cô bằng âm thanh, hành động, cử chỉ. | - Giao tiếp với cô và bạn. | - Giao tiếp với những người xung quanh. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
- Chơi với đồ chơi/đồ vật. | - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Quan tâm đến các vật nuôi. | - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Quan tâm đến các vật nuôi. | |
- Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản | - Làm theo cô: chào, tạm biệt. | - Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”. | - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định. |
3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ - Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc | - Nghe âm thanh của một số đồ vật, đồ chơi. - Nghe hát ru, nghe nhạc. | - Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc. | - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
- Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh[29] | - Tập cầm bút vẽ. - Xem tranh. | - Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, nặn[30], xé, vò, xếp hình. - Xem tranh. |
Kết quả mong đợi | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | ||
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | 12 - 18 tháng tuổi | 18 - 24 tháng tuổi | ||
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Phản ứng tích cực khi được giáo viên tập bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp. | Phản ứng tích cực khi được giáo viên tập bài tập phát triển các nhóm cơ và hô hấp. | Tích cực thực hiện bài tập. Làm được một số động tác đơn giản cùng cô: giơ cao tay, ngồi cúi về phía trước, nằm giơ cao chân. | Bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang. | Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. |
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu | 2.1. Tự lẫy, lật. | 2.1. Tự ngồi lên, nằm xuống. | 2.1. Tự đi tới chỗ giáo viên (khi được gọi) hoặc đi tới chỗ trẻ muốn. | 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng (ở trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8 - 2m. | 2.1. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
2.2. Chống tay ưỡn ngực, xoay người theo các hướng. | 2.2. Thực hiện bò tới các hướng khác nhau. | 2.2. Bò theo bóng lăn/đồ chơi được khoảng 2,5 - 3m. | 2.2. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: biết lăn - bắt bóng với cô. | 2.2. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1 - 1,2m. | |
2.3. Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên được và đi men. | 2.3.Thực hiện các vận động có sự phối hợp: biết lăn, bắt bóng với cô. | 2.3. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong bò, trườn chui qua vòng, qua vật cản. | 2.3. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. | ||
2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động: chống khuỷu tay, đẩy trườn người lên phía trước. | 2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động lăn, ném bóng: ngồi, lăn mạnh bóng lên trước được khoảng 2,5m; có thể tung (hất) bóng xa được khoảng 70cm. | 2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném bằng một tay lên phía trước được khoảng 1,2m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m. | 2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). | ||
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay | Cầm, nắm túm đồ vật bằng cả bàn tay. | 3.1. Bắt chước vẫy tay/chào/ tạm biệt. | 3.1. Thực hiện được cử động bàn tay, ngón tay khi cầm, gõ, bóp, đập đồ vật. | 3.1. Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay. | 3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. |
3.2. Cầm, nắm, lắc đồ chơi, chuyển vật từ tay này sang tay kia. | 3.2. Lồng được 2 - 3 hộp, xếp chồng được 2 - 3 khối vuông. | 3.2. Tháo lắp, lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ. | 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay -mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
Kết quả mong đợi | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | ||
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | 12 - 18 tháng tuổi | 18 – 24 tháng tuổi | ||
1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt | 1. 1. Thích nghi với chế độ ăn bột. | 1.1. Thích nghi với chế độ ăn cháo. | 1.1. Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. | 1.1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. | |
1.2. Ngủ đủ 3 giấc theo chế độ sinh hoạt. | 1.2. Ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt. | 1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa. | 1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa. | ||
1.3. Chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh. | 1.3. Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. | 1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. | |||
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe | Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước). | 2.1. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). | |||
+ | 2.2. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. | ||||
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn | 3.1. Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun..) khi được nhắc nhở. | 3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. | |||
3.2. Biết tránh một số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế..) khi được nhắc nhở. | 3.2. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc nhở. |
Kết quả mong đợi | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | |
3 – 6 tháng tuổi | 6 – 12 tháng tuổi | |||
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan | 1.1. Nhìn theo người hoặc vật chuyển động. | 1.1. Nhìn theo, với lấy đồ chơi có màu sắc sặc sỡ, chuyển động, phát ra âm thanh. | Sờ nắn, nhìn, nghe... để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. | Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
1.2. Nghe và phản ứng với âm thanh quen thuộc. | 1.2. Phản ứng với âm thanh ở xung quanh. | |||
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi[31] | 2.1. Bắt chước một vài cử chỉ, hành động đơn giản của người thân. | 2.1. Bắt chước hành động đơn giản của những người thân. | 2.1. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | |
2.2. Dùng điệu bộ hoặc chỉ tay vào bộ phận của cơ thể, đồ dùng, đồ chơi khi được hỏi. | 2.2. Chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi. | 2.2. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. | ||
2.3. Chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người khi được hỏi. | 2.3. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | |||
2.4. Chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. | 2.4. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. | |||
2.5. Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. | 2.5. Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu. | |||
2.6. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. |
Kết quả mong đợi | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 – 36 tháng tuổi | ||
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | 12 - 18 tháng tuổi | 18 - 24 tháng tuổi | ||
1. Nghe hiểu lời nói | 1.1. Có phản ứng với âm thanh: quay đầu về phía phát ra âm thanh; nhìn chăm chú vào mặt người nói chuyện… | 1.1. Hiểu được một số từ đơn giản gần gũi. | 1.1. Hiểu được một số từ chỉ người, đồ chơi, đồ dùng gần gũi. | 1.1. Thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây; đi rửa tay… | 1.1. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay. |
1.2. Mỉm cười, khua tay, chân và phát ra các âm bập bẹ khi được hỏi chuyện. | 1.2. Làm theo một số hành động đơn giản: vỗ tay, giơ tay chào… | 1.2. Làm theo được một vài yêu cầu đơn giản: chào - khoanh tay; hoan hô - vỗ tay; tạm biệt - vẫy tay,... | 1.2. Hiểu được từ “không”: dừng hành động khi nghe “Không được lấy!”; “Không được sờ”,... | 1.2. Trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “… làm gì?”, “..... thế nào?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...) | |
1.3. Hiểu câu hỏi: “.... đâu?” (tay đâu?, chân đâu?...) | 1.3. Hiểu câu hỏi: “... đâu?” (mẹ đâu?, bà đâu? vịt đâu?...) | 1.3. Trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, ... | 1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. | ||
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu | Bắt chước, nhắc lại âm thanh ngôn ngữ đơn giản theo người lớn: măm măm, ba ba, ma ma,... | 2.1. Bắt chước được âm thanh ngôn ngữ khác nhau: ta ta, meo meo, bim bim... | 2.1. Nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi, ... | 2.1. Phát âm rõ tiếng. | |
2.2. Nhắc lại được một số từ đơn: mẹ, bà, ba, gà, tô… | 2.2. Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. | 2.2. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. | |||
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp | Phát ra các âm ư, a,… khi người lớn trò chuyện. | Sử dụng các âm thanh bập bẹ (măm măm, ba ba,...) kết hợp vận động cơ thể (chỉ tay, dướn người; thay đổi nét mặt...) để thể hiện nhu cầu của bản thân. | 3.1. Sử dụng các từ đơn khi giao tiếp như gọi mẹ, bà,… | 3.1. Nói được câu đơn 2 - 3 tiếng: con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm; … | 3.1. Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
3.2. Nói câu gồm 1 hoặc 2 từ: “bế” (khi muốn được bế); “uống” hoặc “nước” (khi muốn uống nước); “măm măm” (khi muốn ăn); “đi, đi” (khi muốn đi chơi)... | 3.2. Chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn…). | 3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: - Chào hỏi, trò chuyện. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân. - Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây?, … | |||
3.3. Nói to, đủ nghe, lễ phép. |
Kết quả mong đợi | 3 - 12 tháng tuổi | 12 - 24 tháng tuổi | 24 - 36 tháng tuổi | |
3 - 6 tháng tuổi | 6 - 12 tháng tuổi | |||
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân | Quay đầu về phía phát ra âm thanh hoặc tiếng gọi. | Nhận ra “tên” gọi của mình (có phản ứng khi nghe người khác gọi tên mình). | Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh (chỉ vào hình ảnh của mình trong gương khi được hỏi). | 1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). |
1.2 Thể hiện điều mình thích và không thích. | ||||
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi | 2.1. Biểu lộ thích hóng chuyện. | 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng âm thanh, cử chỉ với người gần gũi. | 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. | 2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. |
2.2. Biểu lộ cảm xúc với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của cô/ giáo viên (mỉm cười, cười ). | 2.2. Biểu lộ cảm xúc với người xung quanh (hớn hở khi gặp mẹ, sợ hãi, không theo người lạ). | 2.2. Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. | 2.2. Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. 2.3. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. | |
2.3. Thích thú với đồ chơi, đồ vật chuyển động, có màu sặc sỡ và phát ra âm thanh. | 2.3. Thích chơi với đồ chơi chuyển động, màu sắc sặc sỡ và phát ra âm thanh. | 2.3. Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. | 2.4. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. | |
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | Đáp lại giao tiếp của người khác bằng phản ứng xúc cảm tích cực. | Bắt chước một vài hành vi đơn giản thể hiện tình cảm. | 3.1. Chào tạm biệt khi được nhắc nhở. | 3.1. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
3.2. Bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...). | 3.2. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...). | |||
3.3. Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn. | 3.3. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. | |||
3.4. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. | ||||
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh | Biểu lộ cảm xúc tích cực khi nghe hát, nghe các âm thanh (cười, khua tay, chân, chú ý nghe). | Biểu lộ cảm xúc khi nghe hát, nghe các âm thanh (nhún nhảy, vỗ tay, reo cười,..). | 4.1. Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...). | 4.1. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc. |
4.2. Thích vẽ, xem tranh. | 4.2. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). |
Thời gian | Hoạt động |
80 - 90 phút | Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
30 - 40 phút | Học |
40 - 50 phút | Chơi, hoạt động ở các góc |
30 - 40 phút | Chơi ngoài trời |
60 - 70 phút | Ăn bữa chính |
140 - 150 phút[38] | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn bữa phụ |
70 - 80 phút | Chơi, hoạt động theo ý thích |
60 - 70 phút | Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. [43] Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | - Hô hấp: Hít vào, thở ra. | ||
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. | |
- Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. | - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. | - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. | |
- Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. + Co duỗi chân. | - Chân: + Nhún chân. + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. | - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. | |
2. [44] Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động | - Đi và chạy: + Đi kiễng gót. + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. + Đi trong đường hẹp. | - Đi và chạy: + Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi. + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. + Chạy 15m trong khoảng 10 giây. + Chạy chậm 60 - 80m. | - Đi và chạy: + Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. + Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. + Đi nối bàn chân tiến, lùi. + Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. + Chạy 18m trong khoảng 10 giây. + Chạy chậm khoảng 100 - 120m. |
- Bò, trườn, trèo: + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. + Bò chui qua cổng. + Trườn về phía trước. + Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm). | - Bò, trườn, trèo: + Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m. + Bò dích dắc qua 5 điểm. + Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m. + Trườn theo hướng thẳng. + Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. + Trèo lên, xuống 5 gióng thang. | - Bò, trườn, trèo: + Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m - 5m. + Bò dích dắc qua 7 điểm. + Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. + Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. + Trèo lên xuống 7 gióng thang. | |
- Tung, ném, bắt: + Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. + Ném xa bằng 1 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. | - Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt. + Tung bắt bóng với người đối diện. + Đập và bắt bóng tại chỗ. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. | - Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt. + Tung, đập bắt bóng tại chỗ. + Đi và đập bắt bóng. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. | |
- Bật - nhảy: + Bật tại chỗ. + Bật về phía trước. + Bật xa 20 - 25 cm. | - Bật - nhảy: + Bật liên tục về phía trước. + Bật xa 35 - 40cm. + Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm). + Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. + Bật qua vật cản cao 10 - 15cm. + Nhảy lò cò 3m. | - Bật - nhảy: + Bật liên tục vào vòng. + Bật xa 40 - 50cm. + Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm). + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. + Bật qua vật cản 15 - 20cm. + Nhảy lò cò 5m. | |
3. [45] Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay -mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ | - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. - Xếp chồng các hình khối khác nhau. - Xé, dán giấy. - Sử dụng kéo, bút. - Tô vẽ nguệch ngoạc. - Cài, cởi cúc. | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối... - Gập giấy. - Lắp ghép hình. - Xé, cắt đường thẳng. - Tô, vẽ hình. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. | - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ, nắn. - Lắp ráp. - Xé, cắt đường vòng cung. - Tô, đồ theo nét. - Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. | - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). | - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm quen với một |
chúng đối với sức khỏe | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. | |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. | |||
2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | - Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. | - Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. | - Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. |
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. | - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. | |
3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn | - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. | ||
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | |||
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. | - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. | - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. | |
-Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. | - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. | - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. | |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Các bộ phận của cơ thể con người | Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. | Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. | |
2. Đồ vật: Đồ dùng, đồ chơi | Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. | - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. | |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu. | ||
Phương tiện giao thông | Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu. | Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu. |
3. Động vật và thực vật | - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc. | - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. | - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. | ||
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu. | - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu. | ||
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. | ||
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. | - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. | ||
4. Một số hiện tượng tự nhiên: Thời tiết, mùa | Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. | Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. | - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng | Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. | Sự khác nhau giữa ngày và đêm. | Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. |
Nước | - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. | - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Các nguồn nước trong môi trường sống. | |
- Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. | |||
Không khí, ánh sáng, | Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. | Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. | |
Đất đá, cát, sỏi | Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
- [46] 1 và nhiều. | - [47] Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 | - [48] Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. | |
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm[49]. | ||
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. | |||
- [50] - [51] | |||
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). | |||
2. Xếp tương ứng | Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi. | Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. | |
3. So sánh, sắp xếp theo quy tắc | - So sánh 2 đối tượng về kích thước. - Xếp xen kẽ. | - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. | |
- | - Tạo ra quy tắc sắp xếp. | ||
4. Đo lường | - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. | - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. | |
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo. | - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. | ||
5. Hình dạng | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. |
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. | ||
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. | |||
6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian | Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái). | - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn. |
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. - Gọi tên các thứ trong tuần. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng | - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình. | - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. | - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. |
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. | - Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. | - Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường. - Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. | |
2. Một số nghề trong xã hội | Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến. | Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. | |
3. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa | Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. | Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nghe | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. | - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. |
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp. | |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. | - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. | ||
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. | |||
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. | |||
2. Nói | - Phát âm các tiếng của tiếng Việt. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. | |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?. | - Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?. - Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gì?. | |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. | - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng. | |
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | |||
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | |||
Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe[52]. | - Kể lại truyện đã được nghe. | - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. | |
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. | - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. | - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh. | |
- Kể lại sự việc. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | - Kể lại sự việc theo trình tự. | |
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. | - Đóng kịch. | ||
3. Làm quen với đọc, viết | - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) | ||
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. | - Nhận dạng một số chữ cái. | - Nhận dạng các chữ cái. | |
- Tập tô, tập đồ các nét chữ. | |||
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình. | |||
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. | |||
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. | - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. | ||
- Giữ gìn sách. | - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân | - Tên, tuổi, giới tính. - Những điều bé thích, không thích. | - Tên, tuổi, giới tính. - Sở thích, khả năng của bản thân. | - Sở thích, khả năng của bản thân. - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. |
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...). - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. | |||
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. |
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình. | - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. | |
- Kính yêu Bác Hồ. - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | - Kính yêu Bác Hồ. - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. - Kính yêu Bác Hồ. | ||
2. Phát triển kỹ năng xã hội - Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội - Quan tâm đến môi trường | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). | - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). | |
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Chờ đến lượt. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. - Chờ đến lượt, hợp tác. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận. | |
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. | - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. | ||
- Chơi hòa thuận với bạn. | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. | - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. | |
- Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | - Phân biệt hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | |
- Tiết kiệm điện, nước. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. - Tiết kiệm điện, nước. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Tiết kiệm điện, nước. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên | Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong | Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc | Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
nhiên, cuộc sống và nghệ thuật [53]. | thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | sống và tác phẩm nghệ thuật. | |
2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc[54] và hoạt động tạo hình[55]. | - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). | - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển). - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. |
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. | - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. | ||
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. | |
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu[56]. | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu[57]. | |
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. | - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | |
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét. | - Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |
- Nhận xét sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục. | |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) | - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | |
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | |||
- Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. | Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). - Đi kiễng gót liên tục 3m. | 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m. | 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. | 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn đặt dích dắc). | 2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). | |
2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). - Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). | 2.3. Phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). - Tự đập bắt bóng được 4 - 5 lần liên tiếp. | 2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m). - Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. | |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). - Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. | 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây. - Ném trúng đích ngang (xa 2 m). - Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài. | 2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây. - Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m). - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. | |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt | 3.1. Thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau. | 3.1. Thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Gập, mở, các ngón tay. | 3.1. Thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. - Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. - Tự cài, cởi cúc. | 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình người, nhà, cây. - Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối. - Biết tết sợi đôi. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. | 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường viền của hình vẽ. - Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya).[58] |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | 1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). | 1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: - Thịt, cá,... có nhiều chất đạm. - Rau, quả chín có nhiều vitamin. | 1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả... |
1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau… | 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... | ||
1.3. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | 1.3. Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | 1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. | |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. - Tháo tất, cởi quần, áo... | 2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. | 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội/giật nước cho sạch. |
2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. | 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | |
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe | 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… | 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau… - Không uống nước lã. | 3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. | 3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi dép giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định. | 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. | |
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | 4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng...) khi được nhắc nhở. | 4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. | 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng.... là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. |
4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở. | 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. | |
4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. | 4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... | 4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc,.... | |
- Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. | - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. | - Biết không tự ý uống thuốc. - Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. | |
4.4. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. | 4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ... - Biết tránh một số trường hợp không an toàn: | ||
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. | + Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. | ||
4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn: - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Không leo trèo cây, ban công, tường rào... |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | 1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. | 1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... | 1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?... |
1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. | 1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. | 1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. | |
1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. | 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. | 1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. | 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. | 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. | |
1.5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. | 1.5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. | 1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. | |
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. | 2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn” | 2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. | 2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. | ||
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | 3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. | 3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | 3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
3.2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...[59] - [60] - [61] - [62] | 3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình...[63] - [64] - [65] - [66] | 3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình...[67] - [68] - [69] - [70] |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết số đếm, số lượng | 1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | 1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... | 1.1. Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. | 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. | 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | |
1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | 1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | 1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. | |
1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. | 1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | 1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | |
1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. | 1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | 1.5. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | |
1.6. Sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | ||
1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | 1.7. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | ||
2. Sắp xếp theo quy tắc | Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. | Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. | 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
2.2. Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | |||
2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. | |||
3. So sánh hai đối tượng | So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | Sử dụng được[71] dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. | Sử dụng được[72] một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
4. Nhận biết hình dạng | Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | 4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....). | Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. | |||
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian | Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. | 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. |
5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | 1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | 1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
1.2. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. | 1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | 1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | |
1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | 1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. | 1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.4. Nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | 1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | 1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.5. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | 1.5. Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | ||
1.6. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | 1.6. Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | ||
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. | Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. | Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh | 3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh. | 3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội. | 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 02/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
3.2. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. | 3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. | 3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Nghe hiểu lời nói | 1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. | 1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. | 1.1. Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… | 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… | 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,...). | |
1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | 1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. | 1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. | |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày | 2.1. Nói rõ các tiếng. | 2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | 2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm... | 2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… | 2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh. | |
2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. | 2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. | 2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,… | |
2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. | 2.4. Kể lại sự việc theo trình tự. | 2.4. Miêu tả sự việc với một số[73] thông tin về hành động, tính cách, trạng thái,... của nhân vật. | |
2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | 2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao... | |
2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | 2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. | 2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. | |
2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. | 2.7. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. | 2.7. Đóng được vai của nhân vật trong truyện. | |
2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa,… trong giao tiếp. | 2.8. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. | 2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. | |
2.9. Nói đủ nghe, không nói lý nhí. | 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. | |
3. Làm quen với việc đọc - viết | 3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | 3.1. Chọn sách để xem. | 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. |
3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | 3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | 3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | |
3.3. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | 3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | ||
3.4. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. | 3.4. Nhận ra ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông... | ||
3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. | |||
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. | 3.5. Sử dụng ký hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng,.. | 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Thể hiện ý thức về bản thân | 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. | 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
1.2. Nói được điều bé thích, không thích. | 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. | |
1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). | |||
1.4. Biết mình là con/ cháu/anh/chị/em trong gia đình. | |||
1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | |||
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực | 2.1. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | 2.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | 2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). |
2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | 2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | 2.2. Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. | |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh | 3.1. Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | 3.1. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | 3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. | 3.2. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. | |
3.3. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | |||
3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | 3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | |
3.4. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. | 3.4. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | 3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | |
3.5. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | 3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. | ||
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. | 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. | 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
4.2. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... | 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. | 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. | 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. | |
4.4. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | 4.4. Biết chờ đến lượt. | ||
4.4. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | 4.5. Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). | 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | |
4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). | |||
5. Quan tâm đến môi trường | 5.1. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. | |
5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | |
5.3. Không bẻ cành, bứt hoa. | 5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | ||
5.4. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | 5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật[74] | 1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
1.2. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện[75]. | 1.2. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện[76]. | 1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện[77]. | |
1.3. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.3. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. | |
2. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc[78] và hoạt động tạo hình[79] | 2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ... | 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... |
2.2. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa). | 2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). | 2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | |
2.3. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | 2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | 2.3. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | |
2.4. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | 2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | 2.4. Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. | |
2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | 2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. | 2.5. Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. | |
2.6. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | 2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. | 2.6. Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | |
2.7. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. | 2.7. Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | 2.7. Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. | |
2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình. | 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) | 3.1. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | 3.1. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | 3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | 3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | ||
3.2. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | ||
3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | 3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |